🔍
Search:
VỮNG TIN
🌟
VỮNG TIN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
굳게 믿다.
1
VỮNG TIN, TIN CHẮC:
Tin một cách chắc chắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
굳게 믿음. 또는 그런 마음.
1
SỰ VỮNG TIN, SỰ TIN CHẮC, NIỀM TIN VỮNG CHẮC:
Sự tin tưởng chắc chắn. Hoặc niềm tin như vậy.
-
☆☆
Tính từ
-
1
어떤 것에 대한 믿음이 있어 마음이 힘차다.
1
ĐÁNG TIN CẬY, VỮNG TIN, VỮNG TÂM:
Có niềm tin vào một thứ gì và trải lòng ra.
-
2
물건이나 몸이 알차고 튼튼하다.
2
CHẮC CHẮN:
Đồ vật hay cơ thể rắn chắc và hiệu quả.
-
3
믿을 수 있을 정도로 속이 실하다.
3
VỮNG CHẮC:
Có thực chất và chắc chắn đến độ có thể tin cậy.
-
4
생각이나 뜻이 흔들림 없이 강하고 빈틈이 없다.
4
VỮNG VÀNG, KIÊN QUYẾT:
Suy nghĩ hay ý nghĩa mạnh mẽ không có sai sót và không có chỗ hở.
-
5
먹은 것이나 입은 것이 충분하다.
5
ẤM BỤNG, NO ẤM:
Có cái ăn hay cái mặc đầy đủ.
🌟
VỮNG TIN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1.
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2.
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2.
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3.
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6.
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6.
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8.
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8.
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7.
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7.
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5.
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5.
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4.
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4.
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19.
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19.
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9.
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9.
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11.
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11.
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10.
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10.
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12.
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12.
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13.
어떤 경로를 통해 움직이다.
13.
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14.
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14.
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16.
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16.
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17.
없어져 보이지 않게 되다.
17.
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18.
일이 진행되다.
18.
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20.
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20.
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21.
건강에 해가 되다.
21.
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22.
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22.
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23.
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23.
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24.
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24.
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25.
어떤 대상에 작용하다.
25.
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26.
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26.
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27.
시간이 지나거나 흐르다.
27.
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28.
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28.
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29.
상하거나 변질되다.
29.
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30.
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30.
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31.
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31.
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32.
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32.
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33.
어떤 상태로 계속되다.
33.
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34.
사람이 죽다.
34.
RA ĐI:
Người chết đi.
-
Phó từ
-
1.
정신이 나간 것처럼 반응이 없이.
1.
MỘT CÁCH THẪN THỜ, MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN:
Không phản ứng gì như thể mất hết tinh thần.
-
2.
몹시 놀라거나 당황하여 정신을 차리지 못하게 얼떨떨한 상태로.
2.
MỘT CÁCH NGƠ NGÁC, MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Trạng thái hoang mang không thể giữ vững tinh thần vì quá ngạc nhiên hoặc bàng hoàng.
-
☆
Tính từ
-
1.
정신이 나간 것처럼 반응이 없다.
1.
THẪN THỜ, ĐỠ ĐẪN:
Không có phản ứng như thể mất hết tinh thần.
-
2.
몹시 놀라거나 당황하여 정신을 차리지 못하게 얼떨떨하다.
2.
NGƠ NGÁC, THẪN THỜ:
Hoang mang không thể giữ vững tinh thần vì quá ngạc nhiên hoặc bàng hoàng.
-
Danh từ
-
1.
무엇에 홀려 정신을 똑바로 차리지 못함.
1.
SỰ MÊ HOẶC:
Việc không thể giữ vững tinh thần vì bị cám dỗ bởi cái gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
갑자기 어떤 일을 당하여 정신을 못 차리고 어떻게 해야 할지를 몰라 함.
1.
SỰ BÀNG HOÀNG, SỰ NGỠ NGÀNG:
Việc không thể giữ vững tinh thần và không biết phải làm sao vì bị vướng vào việc gì đó bất ngờ.
-
Động từ
-
1.
무엇에 홀려 정신을 똑바로 차리지 못하다.
1.
MÊ HOẶC:
Không thể giữ vững tinh thần vì bị cám dỗ bởi cái gì đó.